Thép Ống Đúc Hợp Kim SCM440, SK5
Ứng dụng: Thép Ống Đúc Hợp Kim SCM440, SK5
• Chế tạo chi tiết máy, bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn, chế tạo khuôn mẫu, khuôn đùn ép, khuôn nhựa, linh kiện xe ôtô, trục pitong, trục cán, các chi tiết chịu tải trọng động biến đổi và va đập mạnh, chế tạo máy…
Quy cách và kích thước : Thép Ống Đúc Hợp Kim SCM440 , SK5
Đường kính: 21mm – 610mm
Độ dày : 2mm-300mm
Chiều dài : 6-9-12m( có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng)
• Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng xuất xứ hàng hóa.
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Mo |
Cr |
P |
S |
|
SCM440 |
0.43 |
0.3 |
0.7 |
0.3 |
1.2 |
≤0.03 |
≤0.03 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ TÍNH THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM SCM440, SK5
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SCM440 |
1080 |
930 |
12 |
Mác thép |
ANNEALINGANNEALING |
HARDENING |
TEMPERRING |
|||||
Tiêu chuẩn JIS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
TEMPERATURE |
QUENCING MEDIA |
HARDENESS |
SCM440 |
810 ~ 830 |
Làm nguội chậm |
≤ 320 |
530 ~ 630 |
Tôi trong dầu |
830 ~ 880 |
Làm nguội |
≥ 52 HRC |
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn