THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 (Ø 114)
Công ty thép Đức Trung chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 ( Ø114 ) có nguồn gốc xuất xứ từ TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NGA, …
- Gía cả cạnh tranh .
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn thép ống đúc phi 114(Ø114) :
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao , dễ lắp đặt và tái sử dụng , …
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114 (Ø114)
Đường kính |
Độ dày |
Chiều dài |
Khối lượng |
Ống đúc Phi 114 |
6.0 |
6 |
95.87 |
Ống đúc Phi 114 |
8.6 |
6 |
134.10 |
Ống đúc Phi 114 |
11.1 |
6 |
168.98 |
Ống đúc Phi 114 |
13.5 |
6 |
200.72 |
Ống đúc Phi 114 |
17.1 |
6 |
245.14 |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Các sản phẩm thép ống đúc Ø114 có thể cắt qui cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
*Thành phần hóa học và cơ lý thép ống đúc phi 114 :
Thành phầm hóa học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học : % |
||||||||||
|
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Thép Ống Đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A53 :
|
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM A53:
|
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L:
Thành phần chất hóa học của Thép ống đúc phi 114 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn