THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) :
Công ty thép Đức Trung chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,..
- Gía cả cạnh tranh .
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn Thép Ống Phi 140:
- Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
- Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
- Thép Ống Đúc tiêu chuẩn API5L
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao ,
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
QUI CÁCH SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) | |||
Đường kính | Độ dày | Chiều dài | Khối lượng |
Ống đúc Phi 140 | 6.6 | 6 | 130.25 |
Ống đúc Phi 140 | 9.5 | 6 | 183.41 |
Ống đúc Phi 140 | 12.7 | 6 | 239.18 |
Ống đúc Phi 140 | 15.9 | 6 | 291.92 |
Lưu ý: các sản phẩm thép ống đúc phi 140 có thể cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu ý: Các sản phẩm thép ống đúc Ø140 có thể cắt qui cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) tiêu chuẩn ASTM A106
Bảng Thành Phần Hóa Học | |||
C | Mn | P | |
Max | Max | ||
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 |
Grade B | 0.30 | 0.29 - 1.06 | 0.035 |
Grade C | 0.35 | 0.29 - 1.06 | 0.035 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53:
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) tiêu chuẩn ASTM A53 :
|
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) tiêu chuẩn ASTM A53:
|
Grade A |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 140 (Ø 140) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn