Thép Ống Đúc Phi 219 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L
Công ty Cổ Phần Thép Đức Trung chuyên cung cấp các sản phẩm THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
có nguồn gốc xuất xứ từ TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN, NGA, …
- Gía cả cạnh tranh.
- Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Giao hàng và thanh toán đúng theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø 219):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 2.769 | 14.77 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 3.76 | 19.97 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 4.5 | 23.81 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 6.35 | 33.31 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 7.04 | 36.81 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 7.5 | 39.14 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 8.18 | 42.55 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 8.56 | 44.44 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 9.12 | 47.22 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 9.4 | 48.61 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 10.31 | 53.08 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 11.56 | 59.16 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 12.7 | 64.64 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 13.5 | 68.45 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 14.05 | 71.04 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 15.09 | 75.92 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 18.26 | 90.44 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 20.62 | 100.92 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 22.23 | 107.92 |
Thép ống đúc phi 219 | DN200 | 8 | 219.1 | 23.01 | 111.27 |
Lưu ý: các sản phẩm thép ống đúc phi 219 (Ø 219) có thể cắt và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Thép ống đúc phi 219 |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
|
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
|
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
Sau đây là bảng Quy cách Thép Ống Đúc: http://thepductrung.com/thep-ong/bang-tieu-chuan-thep-ong-duc-245.html
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn