Công ty THÉP ĐỨC TRUNG, chuyên nhập khấu các sản phẩm sắt thép, từ các nước , Nhật Bản , Hàn quốc, Trung Quốc , Nga , EU, ….
Sản phẩm đa dạng,giá thành hợp lý, đảm bảo chất lượng và kích thước, giao hàng và thanh toán đúng theo qui định.
Rất hận hạnh được hợp tác với quí khách!
THÉP TẤM AH36 - ASTM A131
THÉP TẤM AH36 : Là một loại thép biển có cường độ chịu kéo cao, có tính dẻo dai tốt . Tất cả các loại thép thiết kế để dùng làm thép đóng tàu lâu dài và tối ưu. Nó có một lực hấp dẫn cụ thể của 7.8. Độ bền của thép AH36 cao hơn xuất phát tại 12 điểm của 3 thế mạnh, một trong các lớp thép AH36 có sức mạnh năng suất là 51, 000 psi (355 MPa), và độ bền kéo tối hậu của 71, 000-90, 000 psi (490-620 MPa)
. Thép Tấm: ASTM A36/Ah36/Eh32/Eh36/Dh32/Dh36../Gr.A/B/C/D../
. Được sử dụng trong ngành dàu khí,ngành đóng tàu,ngành chế tạo ,làm bốn chứa,,/
. Hàng hóa dược dăng kiểm bỏi: ABS/DNV/Nk/CCS/LR/GL.../
THÉP TẤM AH36 : Chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu, xà lan, và sửa chữa tàu biển, sản xuất các tàu container và hàng rời cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…..
* Thành phần hóa học thép tấm ah36 :
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Als |
Ti |
Cr |
Mo |
Ni |
Cu |
Nb |
V |
|
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
AH36 |
0.18 |
0.10/0.50 |
0.90/1.60 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
0.02 |
0.2 |
0.08 |
0.4 |
0.35 |
0.02/0.05 |
0.05/0.10 |
* Tính cơ lý thép tấm ah36 :
|
AH36 |
DH36 |
EH36 |
Sức mạnh bền kéo (KSI) |
71-90 |
71-90 |
71-90 |
Sức mạnh bền kéo (MPa) |
490-620 |
490-620 |
490-620 |
Năng suất Point (KSI) |
51 |
51 |
51 |
Năng suất Point (MPa) |
355 |
355 |
355 |
Kéo dài trong 200mm (%) |
19 |
19 |
19 |
Kéo dài trong 50mm (%) |
22 |
22 |
22 |
Charpy V-Notch Kiểm tra nhiệt độ |
0 ° C |
-20 ° C |
-40 ° |
* Qui cách sản phẩm :
Rộng: 1.5→6(m)
Dài : 2→12(m)
Dầy : 1→300 (mm