Thép tấm S355JR là thép có thành phần các bon thấp , có năng suất cao (tối thiểu 355mpa/ mm²) , thép có độ bền và có tính năng hàn tốt.
Nguồn gốc xuất xử : Nhật Bản , Hàn quốc , Ấn Độ , Trung quốc, Nga, Eu , Asean,…
Mác thép tương đương:
Thép tấm S355JR gần tương đương với thép : BS4360 Gr50B ; BS4360 Gr50D ; BS4360 Gr50DD ; DIN 17100 ST52-3 ; ASTM A572-50 ; JIS G3 106 SM490 ; JIS 3101 SS490 ; ABS EH36 ; LRS EH36.
Ứng dụng của thép tấm S355JR:
Thích hợp cho nhiều ứng dụng cấu trúc ví dụ : Xe chở hàng , tháp truyền tải, xe ben, xe cần cẩu, xe kéo, máy ủi bò, máy xúc , máy lâm nghiệp , ôtô axe đường sắt, đường ống dẫn nước, đường ống, cầu đường , các công trình xây dựng , công trình biển, đóng tàu, quạt máy bơm, thiết bị nâng hạ , thiết bị cổng …
Bảng thành phần hóa học của thép tấm S355 JR:
S355JR |
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
N % |
Cu % |
0.270 |
0.600 |
1.700 |
0.045 |
0.045 |
0.014 |
0.060 |
Tính cơ học của thép tấm S355 JR
S355JR |
Độ dày (mm) |
Năng suất (Mpa) Min |
Độ bền kéo (Mpa) |
Độ dãn dài % |
8 mm - 100 mm |
315 Mpa - 355 Mpa |
450 - 630 Mpa |
18 - 20 % |
|
101mm - 200 mm |
285 Mpa - 295 Mpa |
450 - 630 Mpa |
18% |
|
201mm - 400 mm |
275 Mpa |
|
17% |
|
Các năng lượng tác động min là năng lượng tác dụng theo chiều dọc |
*Quy cách sản phẩm thép tấm s355jr :
- Độ dày từ :3, 4 , 5 , 6 , 8 , 9 , 10 , 12 , 14, 16, 20 ly…..
- Bề rộng từ 1200mm , 1250mm , 1500mm , 2000mm , 2500mm , 3000mm , …
- Chiều dài khổ : 6000mm , 9000mm , 12000mm …
Các sản phẩm thép tấm S355JR có thể cắt qui cách theo yêu cầu của khách hàng.
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn