THÉP TẤM SKD11:
*XUẤT XỨ :
-Nhập khẩu từ Nhật Bản, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
*MÁC THÉP:
- SKD11, SKD11mod, SKS3, SKS93, SK4…
*TIÊU CHUẨN THÉP TẤM SKD11 :
- JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000, …
*THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM SKD11 :
Tiêu chuẩn | Thép lớp | C | Si | Mn | Cr | Mo | V | P | S |
GB / T1299-2000 | Cr12MoV | 1,45-1,7 | ≤0.4 | ≤0.4 | 11,0-12,5 | 0,4-0,6 | 0,15-0,3 | ≤0.03 | ≤0.03 |
JIS G4404 (2000) | SKD11 | 1,45-1,6 | ≤0.4 | ≤0.6 | 11,0-13,0 | 0,8-1,2 | 0,2-0,5 | ≤0.03 | ≤0.03 |
DIN17350 | 1,2601 | 1,55-1,75 | 0,25-0,4 | 0,2-0,4 | 11,00-12,0 | 0,5-0,70 | 0,1-0,5 | ≤0.03 | ≤0.03 |
* ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG THÉP TẤM SKD11 :
- Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, đước sử dụng trong lĩnh vực chế tạo lưỡi dao cắt công nghiêp, búa công nghiệp...
- Khả năng chóng mài mòn và độ dẻo dai cao nên được ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu, đồng hồ đo bộ phận ăn mòn, công cụ sản xuất gỗ...
- Không bị biến dạng khi gia công, không bị rỉ sét và mốc cung như ăn mòn, nên thép tấm SKD11 còn được ứng dụng dùng trong lĩnh vực chế tạo bệ nâng, bồn chứa, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao...
* QUY CÁCH SẢN PHẨM THÉP TẤM SKD11 :
- Độ dầy từ 10 mm đến 650 mmm...
- Bề rộng từ 1000mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm...
- Chiều dài từ: 2000mm đến 12000mm.
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn