THÔNG TIN VỀ THÉP TẤM JIS G3101 SS490:
-
Thép tấm SS490 được nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
-
Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng CO-CQ.
-
Quy Cách tiêu chuẩn: Thép tấm SS490 có độ dày từ 5mm - 150mm với quy cách nguyên khổ sau.
Chiều rộng: 1500mm - 3000mm
Chiều dài: 6000mm - 12000mm
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo đúng yêu cầu của khách hàng.
ĐẶC ĐIỂM:
-
Thép tấm SS490 là thép hợp kim thấp cường độ cao, hay còn gọi là thép tấm siêu nặng.
-
Thép Tấm JIS G3101 SS490 là thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn JIS tương đương với một số tiêu chuẩn mác thép sau:
JIS G3101 SS490 | Tiêu chuẩn mác thép tương đương | |
EN10025: 1990 | FE 510 B | |
DIN17100 | ST52-3 | |
ASTM | A572GR50 | |
EN 10.025-2 | S355JR | |
NFA 35-501 | E36-2 | |
BS1449 | 50B | |
UNI7070 | FE 510 B |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM SS490:
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max |
C> 16mm Max | Si Max |
Mn Max |
P Max. |
S Max. |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
Grade | Lực kiểm tra | ||||||
yield strength MPa |
Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V 200C 27J |
||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS490 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 | 4a |
ỨNG DỤNG:
Thép tấm SS490 được sử dụng cho các nhà máy sản xuất, xây dựng nói chung và tất cả các loại máy móc kỹ thuật, chẳng hạn như khai thác mỏ và giàn khoan được sử dụng trong nhiều loại hình xây dựng, điện xẻng, tip xe tải điện, xe tải khai thác mỏ, máy đào, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu , hỗ trợ thủy lực cho các mỏ than đá và thiết bị máy móc khác và các thành phần khác…