Ứng Dụng: Chế tạo bánh răng, Chế tạo chi tiết Khuôn mẫu, Dùng trong cơ khí chế tạo máy, Chế tạo trục dẫn hướng, Chế tạo trục vít, Chế tạo các chi tiết máy ...
Thành phần hóa học Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
S55C |
0.52 ~ 0.58 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính Thép Tròn Đặc S45C, SCM440, SCM420, SCR435:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S45C |
570 ~ 690 |
345 ~ 490 |
17.0 |
S55C |
630 ~ 758 |
376 ~ 560 |
13.5 |
Những sản phẩm mới hơn
Những sản phẩm cũ hơn