Thép tròn đặc, thép tròn s45c liên hệ 0909 023 689

Công ty Thép Đức Trung chuyên nhập khẩu và cung ứng thép tròn đặc cho thị trường trong nước. Thép tròn đặc SS400, CT3, SCR420/440, SCM415/435, SCM420/440, S20C, S45C, S50C, SKD11, SKD61
Thép tròn đặc, thép tròn s45c liên hệ 0909 023 689


Thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…


là thép có hàm lượng carbon trung bình không hợp kim, cũng gọi là thép carbon cơ khí chế tạo thông thường.Thép tròn đặc S45C


1. Kích thước lựa chọn

  • C45: OD 8mm – 600mm

Ngoài ra còn có

  • Thép tấm C45 độ dày 10mm – 1500mm  x rộng 200mm – 3000mm x dài 6000mm

  • Thép thanh : 200mm – 1000mm

  • Thép vuông đặc : 20mm-800mm

  • Lục giác

Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng,

2. Mác thép tương đương

Quốc gia

Mỹ

Anh

Nhật

Úc

Tiêu chuẩn

ASTM A29

EN 10083-2

JIS G4051

AS 1442

Mác thép

1045

C45/1.1191

S45C

1045

 

3. Thành phần hóa học

Tiêu chuẩn
Mác thép
C
Mn
P
S
Si
Ni
Cr
ASTM A29
1045
0.43-0.50
0.60-0.90
0.04
0.050
 -
 -
 -
EN 10083-2
C45/1.1191
0.42-0.50
0.50-0.90
0.03
0.035
0.04
0.4
0.4
JIS G4051
S45C
0.42-0.48
0.60-0.90
0.03
0.035
0.15-0.35
 -
 -

 

4. Tính chất cơ lý

  • Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện

 OD  (mm)

Độ dày t (mm)

0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ bền kéo
(N/mm2)

Độ dãn dài
A5 (%)

Giảm diện tích
 Z (%)

<16

<8

min. 490

700-850

min. 14

min. 35

<17-40

<8<=20

min. 430

650-800

min. 16

min. 40

<41-100

<20<=60

min. 370

630-780

min. 17

min. 45

  • Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt

OD  (mm)

Độ dày t (mm)

0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2)

Độ bền kéo (N/mm2)

Độ giãn dài A5(%)

 

<16

<16

min. 390

min. 620

min. 14

 

<17-100

<16<=100

min. 305

min. 305

min. 16

 

<101-250

<100<250

min. 275

min. 560

min. 16

 

 

5. Rèn thép tròn đặc S45C

Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.

6. Quá trình nhiệt luyện

Rèn hoặc cuốn nóng:

1100 – 850°C

Tiêu chuẩn hóa:

 840 – 880°C/nhiệt thường

Ủ mềm:

 680 – 710°C/lò luyện

Làm cứng:

 820 – 860°C/nước, dầu

Ủ:

 550 – 660°C/không khí


7. Quá trình làm cứng 
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC  trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt

  • Mác thép            Số thép                     Độ cứng bề mặt

  • C45                        1.1191                        min. 55 HRC

8. Ứng dụng

Thép tròn đặc S45C được sử dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp sử dụng đòi hỏi nhiều sức bền kéo và chịu mài mòn, chống oxi hóa  hơn so với thép nhẹ carbon thấp, sử dụng cho các trục, bu lông, trục khuỷu, thanh xoắn, bánh răng ánh sáng, thanh điều hướng, trục chuyển động, ốc vít, rèn, lốp bánh xe, trục, liềm, rìu, dao, búa, máy khoan gỗ, 

 

CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI ĐỨC TRUNG
VPĐD
464/4 Nguyễn Văn Quá, P.Đông Hưng Thuận, Q.12, TP. HCM
Phone090 902 3689   - MST: 0313453745
Emailthepductrung@gmail.com 
Webthepductrung.com - ductrungsteel.com
HUYNDAI
RINA
LlOYDS
BAOSTEEL
KOREAN
KOBESTEEL
NIPPON
JFE
SSAB
astm3
POSCO
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây